``` Giúp Chúng - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "giúp chúng" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "giúp chúng" trong câu:

Em hy vọng ngày nào đó nó có thể giúp chúng ta.
Nadala sam se da će nam to jednog dana nešto otkriti.
Chúa Giê-hô-va phán như vầy: Ta sẽ giăng lưới ta trên ngươi, có một đoàn dân đông vô số giùm giúp, chúng nó sẽ kéo ngươi lên trong lưới ta.
Ovako govori Jahve Gospod: 'Gle, razapet ću mrežu nad tobom sa skupom mnogih naroda: oni će te u mojoj mreži izvući.
Anh sẽ giúp chúng tôi, Anderson, cho dù anh muốn... hay không.
Pomoći ćete nam, g. Anderson. Željeli vi to ili ne željeli.
Cảm ơn Thiếu tướng, vì đã giúp chúng tôi lên đường!
Hvala vam, komodore, što ste nam opremili brod za odlazak.
Nếu thông tin cô cung cấp giúp chúng tôi bắt được hắn, cô sẽ được thả ngay lập tức.
Omogućiš li njegovo uhićenje, odmah ćeš biti puštena odavde.
Petyr hứa sẽ giúp chúng ta tìm sự thật.
Petyr nam je obećao pomoći doznati istinu.
Ngươi sẽ giúp chúng ta sống tới 4 ngày và vẫn còn sót lại xương để hầm.
Trajao bi nam dva tjedna i još mi nam ostale kosti za juhu.
Tôi cần cô lên máy bay, nhưng cô phải giúp chúng tôi!
Hoću da odeš na taj avion, ali moraš nam pomoći malo ovdje!
Và giờ con tới đây để giúp chúng.
A sad si došao da njima pomogneš.
Tình yêu đã giúp chúng tôi, vượt qua cuộc thi, đó là phần thưởng lớn nhất
TO JE BILA VEZA LJUBAVI, KOJA JE ISKOVANA NA PRINCIPIMA IGARA I ONA JE NASA NAJVECA NAGRADA.
Giúp chúng ta làm khá hơn lần này.
Pomogni nam da ovog puta uradimo bolje.
Không có cách gì để giúp chúng ta.
Nema... nema načina da nam se pomogne.
Tôi tin rằng loại đá kỳ lạ này có thể giúp chúng ta.
Ovaj čudan kamen nam može pomoći.
Chính hi vọng giúp chúng ta sống sót.
Nada je ta koja nam je omogućila da preživimo.
Như đã nói, họ đến đây để giúp chúng ta.
Kako rekoh, ovi su nam ljudi došli pomoći.
Những chuyện về mấy thằng nhóc nhà Stark, kẻ nào giúp chúng trốn thoát, và cách ả giúp chúng.
Sve o Branu i Rickonu. Tko im je pomogao da pobjegnu i kako je to napravila.
Bắt chước một nụ cười và trải nghiệm nó một cách thực tế giúp chúng ta nhận biết được đâu là nụ cười thật và đâu là nụ cười giả tạo, và từ đó chúng ta cũng có thể nhận biết được trạng thái cảm xúc của những người đang cười.
Oponašajući osmijeh i doživljavajući ga fizički pomaže nam shvatiti je li naš osmijeh lažan ili stvaran, tako da možemo shvatiti emocionalno stanje osobe koja se smije.
Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt thay đổi quá trình xử lí của các nơ-ron thần kinh trong những vùng cảm xúc của não bộ bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười.
Otkriće je podržalo Darwin-ovu teoriju pokazujući kako facijalni povratni odgovor modificira neuralno procesiranje emocionalnog sadržaja u mozgu na način da nam pomaže da se osjećamo bolje kada se smijemo.
Nên chúng tôi cần tái tạo môi trường sống tự nhiên cho chúng để giúp chúng tồn tại.
I stoga moramo biti bolji u kopiranju njihovog prirodnog okoliša kako bi one bujale.
Dịch tễ học là ngành khoa học giúp chúng ta nhận biết trong thế giới thực tế điều gì tốt cho bạn hay xấu cho bạn.
Epidemiologija je znanost o tome kako znamo je li nešto dobro ili loše za nas.
Trên thực tế, theo nhiều cách, chúng còn tệ hơn là vô dụng, bởi chúng ta phải tốn quá nhiều thời gian và công sức giúp chúng sống sót.
Na mnogo načina čak su i više nego beskorisne jer moramo uložiti toliko vremena i energije samo da bismo ih održali na životu.
Chúng ta có oxytocin giúp chúng ta liên kết với mọi người, khiến chúng ta cảm thấy những gì họ cảm thấy.
Imamo oksitocin koji nas povezuje s drugima, tjera nas da osjećamo ono što oni osjećaju.
mà là sự đánh giá lại những kinh nghiệm đã có giúp chúng ta trở nên thông thái -- và hoàn thiện, mang đến (cho ta) sự thông thái và tính xác thực.
već je to razmišljanje o iskustvima koja smo već stekli i koja su nas učinila mudrijima -- i to nam pomaže da postanemo cjeloviti, to nam daje mudrost i vjerodostojnost.
Nghệ thuật cần là một trong số những công cụ giúp chúng ta cải tiến xã hội.
Umjetnost bi trebala biti jedan od alata kojim možemo poboljšati našu zajednicu.
Vì vậy hôm nay tôi muốn động viên tất cả mọi người hãy có mặt trong bức ảnh, và đừng ngần ngại bước tới chỗ một ai đó, và hỏi, "Bạn chụp ảnh giúp chúng tôi nhé?"
Danas želim potaknuti sve da uđu u kadar. Nemojte oklijevati prići nekome i pitati: "Hoćete li nas slikati?"
Nhưng những công cụ hoàn hảo sẽ không giúp chúng ta nếu chúng ta không thể đối diện với nhau và trao và nhận một cách không sợ hãi, nhưng, quan trọng hơn, là xin mà không xấu hổ, ngại ngùng.
Ali ni savršeni alati nam neće pomoći ako se ne možemo suočiti jedni s drugima, davati i primati bez straha, i, što je još važnije, pitati bez srama.
(Nhạc) Có những biến đổi quá chậm để mắt người có thể nhận ra, và kĩ thuật "tua nhanh" giúp chúng ta mở rộng góc nhìn về cuộc sống.
(Glazba) Postoji pokret koji je prespor da bi ga naše oči zamijetile, i time lapse (tehnika fotografije) nam pomaže u otkrivanju i u proširivanju perspektive života.
Ở quy mô lớn hơn, "tua nhanh" giúp chúng ta nhìn thấy sự chuyển động của thế giới
i na velikom razmjeru, time lapse nam omogućuje promatranje našeg planeta u pokretu
Có ai giúp chúng tôi bắt đầu bằng việc cho chúng tôi một số có hai chữ số?
Molim nekoga da započne tako da nam kaže jedan dvoznamenkasti broj?
và, xem xét môi trường xung quanh mình, để có thể trượt dưới đáy biển theo những làn sóng và bóng, giúp chúng không bị nhìn thấy.
i gledajući svoju okolinu, može zapravo kliziti po dnu, koristeći valove i sjene da ne bude viđena.
Thông điệp rõ nhất mà chúng ta nhận được qua cuộc nghiên cứu 75 năm này là: Những mối quan hệ tốt giúp chúng ta hạnh phúc hơn và khỏe mạnh hơn.
Najjasnija poruka koju smo izvukli iz ovog 75-ogodišnjeg istraživanja jest: Dobri odnosi čine nas sretnijima i zdravijima.
Nhìn thấy cái ta có được từ thói quen giúp chúng ta hiểu chúng ở mức độ sâu sắc hơn, tự cảm nhận nó vì thế chúng ta không phải buộc bản thân dừng lại hoặc kiềm chế hành vi đó.
Vidjeti što dobivamo od svojih navika nam pomaže razumijeti ih na dubljoj razini -- da ih osjetimo u srži tako da se ne moramo tjerati na suzdržavanje ili obuzdavati svoje ponašanje.
Thật sự chúng ta không thể truy cập một cách dễ dàng tất cả các thông tin liên quan trên, nhằm giúp chúng ta đưa ra những quyết định tối ưu về những gì mình nên làm và hành động như thế nào.
Dakle, nemamo baš jednostavan pristup svim bitnim informacijama koje nam mogu pomoći pri donošenju optimalnih odluka o tome što bi nam trebao biti sljedeći korak i što učiniti.
Do vậy, nhóm nghiên cứu của tôi tại Media Lab đã phát triển một loạt những phát minh để giúp chúng ta truy cập những thông tin này một cách dễ dàng mà không đòi hỏi người dùng phải thay đổi hành vi của họ.
Zato moja istraživačka skupina u Medijskom laboratoriju razvija cijeli niz različitih rješenja kako bismo dobili pristup informacijama, tako jednostavan da od korisnika neće tražiti promjene u ponašanju.
Nhưng giờ đây, đã có một giải pháp mới để giúp chúng ta thoát khỏi rắc rối đó.
Ali postoji snažno novo rješenje koje će nas izvući iz tog nereda.
Trường học ra đời là để chuẩn bị cho ta những công cụ giúp chúng ta sáng tạo, làm những điều tuyệt vời, giúp chúng ta kiếm tiền, vân vân, vân vân và vân vân.
Škola oduvijek služi da nas naoruža alatima da nas učini kreativnima, učini krasne stvari, da nas nauči kako zarađivati za život, itd.
Họ cần phải giúp chúng ta mua sắm. Họ phải chỉ ta cách nấu nướng,
Trebaju nam pomoći kupovati. Trebaju nam pokazati kako kuhati,
2.2085769176483s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?